Bản dịch của từ Devotees trong tiếng Việt
Devotees
Devotees (Noun)
Một người rất quan tâm và nhiệt tình với một ai đó hoặc một điều gì đó.
A person who is very interested in and enthusiastic about someone or something.
Many devotees attended the social event at Central Park last Saturday.
Nhiều người hâm mộ đã tham dự sự kiện xã hội tại Công viên Trung tâm vào thứ Bảy vừa qua.
Not all devotees support the new social media platform launched in 2023.
Không phải tất cả người hâm mộ đều ủng hộ nền tảng mạng xã hội mới ra mắt năm 2023.
Are the devotees excited about the upcoming social gathering next month?
Liệu những người hâm mộ có hào hứng về buổi gặp gỡ xã hội sắp tới không?
Một người có sự cam kết mạnh mẽ với một tôn giáo hoặc đức tin cụ thể.
A person who is strongly committed to a particular religion or faith.
Many devotees attend the annual festival in San Francisco every October.
Nhiều tín đồ tham dự lễ hội hàng năm ở San Francisco mỗi tháng Mười.
Not all devotees agree on the best practices for their faith.
Không phải tất cả tín đồ đều đồng ý về các thực hành tốt nhất cho đức tin của họ.
Do devotees participate in community service activities every weekend?
Có phải tín đồ tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng mỗi cuối tuần không?
Một người theo dõi hoặc ngưỡng mộ tận tụy một người hoặc một mục đích cụ thể.
A devoted follower or admirer of a particular person or cause.
Many devotees attended the social event for climate change awareness in 2023.
Nhiều người hâm mộ đã tham dự sự kiện xã hội về nhận thức khí hậu năm 2023.
Not all devotees support the same social causes or movements.
Không phải tất cả người hâm mộ đều ủng hộ cùng một nguyên nhân xã hội.
Are the devotees of social justice increasing in our community?
Liệu số người hâm mộ công bằng xã hội có đang tăng lên trong cộng đồng chúng ta không?
Dạng danh từ của Devotees (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Devotee | Devotees |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp