Bản dịch của từ Dextran trong tiếng Việt

Dextran

Noun [U/C]

Dextran (Noun)

dˈɛkstɹn̩
dˈɛkstɹˌæn
01

Một loại kẹo cao su carbohydrate được hình thành bằng cách lên men đường và bao gồm các polyme của glucose.

A carbohydrate gum formed by the fermentation of sugars and consisting of polymers of glucose.

Ví dụ

The social event featured dextran-based candies for the attendees.

Sự kiện xã hội có kẹo dextran cho các khách tham dự.

A company donated dextran supplies to the local social services organization.

Một công ty quyên góp vật tư dextran cho tổ chức dịch vụ xã hội địa phương.

The social research team studied the effects of dextran on glucose levels.

Nhóm nghiên cứu xã hội nghiên cứu tác động của dextran đối với mức đường glucose.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dextran cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dextran

Không có idiom phù hợp