Bản dịch của từ Glucose trong tiếng Việt

Glucose

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glucose (Noun)

glˈukoʊs
glˈukoʊs
01

Một loại đường đơn giản là nguồn năng lượng quan trọng trong cơ thể sống và là thành phần của nhiều carbohydrate.

A simple sugar which is an important energy source in living organisms and is a component of many carbohydrates.

Ví dụ

Glucose is commonly found in fruits like apples and oranges.

Glucose thường được tìm thấy trong các loại trái cây như táo và cam.

Athletes consume glucose for quick energy during sports competitions.

Vận động viên tiêu thụ glucose để có năng lượng nhanh chóng trong các cuộc thi thể thao.

Glucose levels can be measured through blood tests in hospitals.

Mức độ glucose có thể được đo thông qua xét nghiệm máu tại bệnh viện.

Dạng danh từ của Glucose (Noun)

SingularPlural

Glucose

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glucose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glucose

Không có idiom phù hợp