Bản dịch của từ Dialectical trong tiếng Việt

Dialectical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dialectical (Adjective)

daɪəlˈɛktɪkl
daɪəlˈɛktɪkl
01

Liên quan đến hoặc hành động thông qua các lực lượng đối lập.

Concerned with or acting through opposing forces.

Ví dụ

The dialectical relationship between tradition and modernity is evident in society.

Mối quan hệ phản biện giữa truyền thống và hiện đại rõ ràng trong xã hội.

Her speech highlighted the dialectical nature of social change.

Bài phát biểu của cô ấy nhấn mạnh bản chất phản biện của sự thay đổi xã hội.

The dialectical approach to understanding cultural differences is essential.

Cách tiếp cận phản biện để hiểu sự khác biệt văn hóa là cần thiết.

02

Liên quan đến việc thảo luận hợp lý các ý tưởng và quan điểm.

Relating to the logical discussion of ideas and opinions.

Ví dụ

Their conversation took a dialectical turn, exploring various viewpoints.

Cuộc trò chuyện của họ đã chuyển sang một hướng quan điểm.

The seminar focused on dialectical reasoning in social issues.

Hội thảo tập trung vào lý luận biện chứng trong các vấn đề xã hội.

She presented a dialectical analysis of societal norms in her thesis.

Cô ấy trình bày một phân tích biện chứng về các chuẩn mực xã hội trong luận văn của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dialectical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely linked to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Dialectical

Không có idiom phù hợp