Bản dịch của từ Diarchy trong tiếng Việt

Diarchy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diarchy (Noun)

dˈaɪɑɹki
dˈaɪɑɹki
01

Chính phủ do hai cơ quan độc lập (đặc biệt là ở ấn độ 1919–35).

Government by two independent authorities especially in india 1919–35.

Ví dụ

India experienced a diarchy from 1919 to 1935 under British rule.

Ấn Độ đã trải qua chế độ diarchy từ năm 1919 đến 1935 dưới sự cai trị của Anh.

Many believe that diarchy caused confusion in India's governance during 1919.

Nhiều người tin rằng chế độ diarchy đã gây nhầm lẫn trong quản lý Ấn Độ năm 1919.

What were the main features of diarchy in India between 1919 and 1935?

Các đặc điểm chính của chế độ diarchy ở Ấn Độ từ năm 1919 đến 1935 là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diarchy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diarchy

Không có idiom phù hợp