Bản dịch của từ Difficult situation trong tiếng Việt

Difficult situation

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Difficult situation (Idiom)

01

Một cụm từ dùng để mô tả một hoàn cảnh khó khăn hoặc có vấn đề.

A phrase used to describe a challenging or problematic circumstance.

Ví dụ

Many families face a difficult situation due to financial struggles.

Nhiều gia đình đối mặt với tình hình khó khăn do khó khăn tài chính.

During the pandemic, communities came together to help those in difficult situations.

Trong đại dịch, cộng đồng đã đoàn kết để giúp những người trong tình hình khó khăn.

The organization provides support for individuals experiencing difficult situations in society.

Tổ chức cung cấp hỗ trợ cho những người trải qua tình hình khó khăn trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/difficult situation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them excellent problem-solvers when faced with a [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] There are two primary reasons why many individuals argue that accepting in life is the best option [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Difficult situation

Không có idiom phù hợp