Bản dịch của từ Diminished trong tiếng Việt
Diminished
Diminished (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của giảm bớt.
Simple past and past participle of diminish.
The community's resources diminished after the recent budget cuts.
Tài nguyên của cộng đồng đã giảm sau các cắt giảm ngân sách gần đây.
The volunteers did not diminish their efforts during the event.
Các tình nguyện viên không giảm nỗ lực của họ trong sự kiện.
Has the support for local charities diminished in recent years?
Sự hỗ trợ cho các tổ chức từ thiện địa phương có giảm trong những năm gần đây không?
Dạng động từ của Diminished (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Diminish |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Diminished |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Diminished |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Diminishes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Diminishing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp