Bản dịch của từ Diminishing trong tiếng Việt

Diminishing

Verb Adjective

Diminishing (Verb)

01

Làm hoặc trở nên ít hơn.

Make or become less.

Ví dụ

The number of volunteers is diminishing due to lack of funding.

Số lượng tình nguyện viên đang giảm do thiếu nguồn tài chính.

The organization's impact on the community is not diminishing over time.

Ảnh hưởng của tổ chức đối với cộng đồng không giảm theo thời gian.

Is the interest in social causes diminishing among young people today?

Liệu sự quan tâm đến các vấn đề xã hội có giảm đi không trong số giới trẻ ngày nay?

Dạng động từ của Diminishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diminish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diminished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diminished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diminishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diminishing

Diminishing (Adjective)

01

Giảm kích thước hoặc tầm quan trọng.

Decreasing in size or importance.

Ví dụ

The impact of pollution on wildlife is diminishing over time.

Tác động của ô nhiễm đến động vật hoang dã đang giảm dần theo thời gian.

Ignoring climate change will not lead to diminishing environmental concerns.

Bỏ qua biến đổi khí hậu sẽ không dẫn đến việc giảm thiểu lo ngại về môi trường.

Is the importance of traditional customs in society diminishing nowadays?

Liệu tầm quan trọng của phong tục truyền thống trong xã hội có đang giảm dần ngày nay không?

Dạng tính từ của Diminishing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Diminishing

Đang giảm dần

More diminishing

Càng ngày càng giảm dần

Most diminishing

Giảm dần nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diminishing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets exacerbates the popularity of conventional newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, study skills and academic knowledge learnt at high school tend to be if not used for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] One of these is that since people primarily communicate through screens and text, the richness and depth of face-to-face interactions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] As such, these adults would have little room for personal growth and autonomy, and skills like financial management or problem-solving would be as a result [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Diminishing

Không có idiom phù hợp