Bản dịch của từ Decreasing trong tiếng Việt

Decreasing

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decreasing (Verb)

01

Làm hoặc trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng, cường độ hoặc mức độ.

Make or become smaller in size amount intensity or degree.

Ví dụ

The community garden is decreasing in size due to construction.

Khu vườn cộng đồng đang giảm kích thước do xây dựng.

Volunteer numbers are decreasing as fewer people are available to help.

Số lượng tình nguyện viên đang giảm vì ít người có thể giúp đỡ.

The charity's funds are decreasing, affecting their ability to support families.

Quỹ từ thiện đang giảm, ảnh hưởng đến khả năng hỗ trợ cho các gia đình.

Dạng động từ của Decreasing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decrease

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decreased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decreased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decreases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decreasing

Decreasing (Adjective)

01

Có xu hướng trở nên nhỏ hơn hoặc ít hơn về kích thước, số lượng, cường độ hoặc mức độ.

Tending to become smaller or less in size amount intensity or degree.

Ví dụ

The decreasing number of attendees at the charity event worried organizers.

Số lượng người tham dự sự kiện từ thiện đang giảm lo lắng các nhà tổ chức.

There was a decreasing interest in the local community service programs.

Có một sự giảm sút trong sự quan tâm đến các chương trình dịch vụ cộng đồng địa phương.

The decreasing quality of public transportation affected residents' daily commute.

Chất lượng giao thông công cộng đang giảm ảnh hưởng đến việc đi lại hằng ngày của cư dân.

Decreasing (Noun)

01

Một trường hợp trở nên nhỏ hơn hoặc ít hơn về kích thước, số lượng, cường độ hoặc mức độ.

An instance of becoming smaller or less in size amount intensity or degree.

Ví dụ

The decreasing number of attendees at the social event worried organizers.

Số lượng người tham dự sự kiện xã hội giảm đáng lo ngại cho tổ chức.

The decreasing interest in community projects is a concern for volunteers.

Sự giảm sút về quan tâm đối với dự án cộng đồng là mối lo ngại của các tình nguyện viên.

The decreasing support from sponsors affected the success of the social initiative.

Sự giảm sút hỗ trợ từ nhà tài trợ ảnh hưởng đến thành công của sáng kiến xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decreasing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The figure remained unchanged one year later before slightly to exactly 80 films in 2009 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Meanwhile, the number of enquiries received by email and letter declined slightly from January to March, before more significantly over the following months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] In 1968, food made up the highest proportion of total expenditure, at 35%, significantly to around half that figure 50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] This gap across the years with 15 to 50-year-olds using only 81% in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020

Idiom with Decreasing

Không có idiom phù hợp