Bản dịch của từ Diol trong tiếng Việt
Diol
Noun [U/C]
Diol (Noun)
01
Một loại rượu có chứa hai nhóm hydroxyl trong phân tử của nó.
An alcohol containing two hydroxyl groups in its molecule.
Ví dụ
Glycerol is a common diol used in many personal care products.
Glycerol là một diol thường được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Many people do not know about diols in everyday products.
Nhiều người không biết về diol trong các sản phẩm hàng ngày.
Is ethylene glycol a diol used for antifreeze?
Ethylene glycol có phải là một diol được sử dụng cho chất chống đông không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Diol
Không có idiom phù hợp