Bản dịch của từ Hydroxyl trong tiếng Việt
Hydroxyl
Noun [U/C]
Hydroxyl (Noun)
haɪdɹˈɑksɪl
haɪdɹˈɑksɪl
Ví dụ
Hydroxyl groups are essential in many social alcohol beverages like wine.
Nhóm hydroxyl rất cần thiết trong nhiều đồ uống có cồn xã hội như rượu vang.
Hydroxyl groups do not affect the taste of social drinks significantly.
Nhóm hydroxyl không ảnh hưởng nhiều đến hương vị của đồ uống xã hội.
Do hydroxyl groups improve the quality of social drinking experiences?
Nhóm hydroxyl có cải thiện chất lượng trải nghiệm uống xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hydroxyl
Không có idiom phù hợp