Bản dịch của từ Hydroxyl trong tiếng Việt

Hydroxyl

Noun [U/C]

Hydroxyl (Noun)

haɪdɹˈɑksɪl
haɪdɹˈɑksɪl
01

Của hoặc biểu thị gốc -oh, có trong rượu và nhiều hợp chất hữu cơ khác.

Of or denoting the radicaloh present in alcohols and many other organic compounds

Ví dụ

Hydroxyl groups are essential in many social alcohol beverages like wine.

Nhóm hydroxyl rất cần thiết trong nhiều đồ uống có cồn xã hội như rượu vang.

Hydroxyl groups do not affect the taste of social drinks significantly.

Nhóm hydroxyl không ảnh hưởng nhiều đến hương vị của đồ uống xã hội.

Do hydroxyl groups improve the quality of social drinking experiences?

Nhóm hydroxyl có cải thiện chất lượng trải nghiệm uống xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydroxyl

Không có idiom phù hợp