Bản dịch của từ Direct impact trong tiếng Việt

Direct impact

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Direct impact (Noun)

dɚˈɛkt ˈɪmpækt
dɚˈɛkt ˈɪmpækt
01

Một tác động mạnh mẽ và ngay lập tức từ một hành động hoặc sự kiện.

A strong and immediate effect resulting from an action or event.

Ví dụ

Social media has a direct impact on youth mental health today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe tâm thần thanh niên hôm nay.

The new policy does not have a direct impact on community engagement.

Chính sách mới không có ảnh hưởng trực tiếp đến sự tham gia của cộng đồng.

Does education have a direct impact on reducing social inequality?

Giáo dục có ảnh hưởng trực tiếp đến việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

02

Tác động mà một cái gì đó có mà không có bất kỳ yếu tố hay điều chỉnh nào.

The effect that something has without any intervening factors or modifications.

Ví dụ

Social media has a direct impact on youth communication today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến giao tiếp của giới trẻ ngày nay.

The new law does not have a direct impact on small businesses.

Luật mới không có ảnh hưởng trực tiếp đến các doanh nghiệp nhỏ.

What direct impact does education have on social equality?

Giáo dục có ảnh hưởng trực tiếp gì đến bình đẳng xã hội?

03

Một tác động xảy ra một cách trực tiếp và không có sự phức tạp.

An impact that occurs in a straightforward manner without complications.

Ví dụ

Social media has a direct impact on people's communication styles today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến phong cách giao tiếp của mọi người hôm nay.

The new law does not have a direct impact on community welfare programs.

Luật mới không có ảnh hưởng trực tiếp đến các chương trình phúc lợi cộng đồng.

Does education have a direct impact on reducing social inequality?

Giáo dục có ảnh hưởng trực tiếp đến việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Direct impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Additionally, focusing on domestic news would help people to be more aware of events relating to national politics that may have a on their lives [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Studies have shown that people's living spaces have a on their mental health and how they perform at work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This fact also suggests that parents can have a on improving their children's health by choosing healthy eating patterns that contain less sugar and fat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] On the other hand, mobile phone usage, while sometimes intrusive, does not have the same physical on others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Direct impact

Không có idiom phù hợp