Bản dịch của từ Director trong tiếng Việt

Director

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Director (Noun)

dɑɪɹˈɛktɚ
dɚˈɛktɚ
01

Người phụ trách một hoạt động, bộ phận hoặc tổ chức.

A person who is in charge of an activity, department, or organization.

Ví dụ

The director of the charity organization organized a fundraising event.

Giám đốc tổ chức từ thiện tổ chức một sự kiện gây quỹ.

The school director announced the new academic policies to the staff.

Hiệu trưởng thông báo chính sách học vụ mới cho nhân viên.

The director of the company made strategic decisions for expansion.

Giám đốc công ty đưa ra quyết định chiến lược cho sự mở rộng.

Dạng danh từ của Director (Noun)

SingularPlural

Director

Directors

Kết hợp từ của Director (Noun)

CollocationVí dụ

Athletic director

Giám đốc thể thao

The athletic director organized a social event for the students.

Giám đốc thể thao tổ chức một sự kiện xã hội cho sinh viên.

Senior director

Giám đốc cấp cao

The senior director of the charity organized a fundraising event.

Giám đốc cấp cao của tổ chức từ thiện tổ chức một sự kiện gây quỹ.

Museum director

Giám đốc bảo tàng

The museum director organized an exhibition showcasing local artists.

Giám đốc bảo tàng tổ chức triển lãm giới thiệu các nghệ sĩ địa phương.

Film director

Đạo diễn phim

The film director showcased social issues in the movie.

Đạo diễn phim trình bày vấn đề xã hội trong bộ phim.

Medical director

Giám đốc y tế

The medical director oversees the hospital's healthcare policies.

Giám đốc y tế giám sát chính sách chăm sóc sức khỏe của bệnh viện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Director cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Secondly, producers and should be free to create entertainment programs as they choose [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] For example, if a television program had negative views about the LGBTQ community, it could have a particular effect on the way they manipulate their educational content [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] There are widely differing views on whether of big corporations should receive significantly more remuneration compared to regular workers, with some individuals arguing that it is a necessity while others deem it inequitable [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This is because big film industries, such as Hollywood, can assign a high budget and have great producers and but films created in underdeveloped nations have a limited budget and few professional filmmakers [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Director

Không có idiom phù hợp