Bản dịch của từ Disabling trong tiếng Việt

Disabling

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disabling (Verb)

01

Làm cho không thể làm gì đó.

Make unable to do something.

Ví dụ

Disabling social media can help improve mental health for teenagers.

Việc vô hiệu hóa mạng xã hội có thể cải thiện sức khỏe tâm thần cho thanh thiếu niên.

Disabling community events does not benefit local engagement and support.

Việc vô hiệu hóa các sự kiện cộng đồng không có lợi cho sự tham gia và hỗ trợ địa phương.

Is disabling public gatherings necessary for reducing the spread of illness?

Việc vô hiệu hóa các buổi tập trung công cộng có cần thiết để giảm sự lây lan của bệnh tật không?

Dạng động từ của Disabling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disable

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disabled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disabled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disables

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disabling

Disabling (Adjective)

01

Khiến ai đó hoặc cái gì đó không thể làm được việc gì đó.

Causing someone or something to be unable to do something.

Ví dụ

The disabling policies affected many low-income families in New York.

Các chính sách gây khó khăn đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình thu nhập thấp ở New York.

Disabling barriers should not prevent people from accessing public services.

Các rào cản gây khó khăn không nên ngăn cản mọi người tiếp cận dịch vụ công.

Are disabling laws still in place for disabled individuals in society?

Có phải các luật gây khó khăn vẫn còn tồn tại cho người khuyết tật trong xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disabling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This constant background noise may be seen as a source of distraction, employees to focus on their work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Overall, the building has undergone several changes internally, with the addition of several new rooms and facilities, and access for the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] One of the greatest improvements is the utilization of robotics in assisting doctors in surgeries or in performing special care for patients who are or bedridden, ensuring their physical well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] The reception desk has been moved closer to the front of the entrance hall, and new access facilities have been added, including a wheelchair ramp at the front of the building and a lift located next to the stairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with Disabling

Không có idiom phù hợp