Bản dịch của từ Disburser trong tiếng Việt

Disburser

Noun [U/C] Verb

Disburser (Noun)

01

Một cá nhân hoặc tổ chức phân tán hoặc phân phối tiền.

A person or entity that disperses or distributes funds.

Ví dụ

The disburser allocated funds for the local community project in 2023.

Người phân phát đã phân bổ quỹ cho dự án cộng đồng địa phương năm 2023.

The disburser did not release funds for the charity event last month.

Người phân phát đã không phát quỹ cho sự kiện từ thiện tháng trước.

Is the disburser responsible for distributing funds to social programs?

Người phân phát có trách nhiệm phân phối quỹ cho các chương trình xã hội không?

Disburser (Verb)

01

Phân phối hoặc trả (tiền)

To distribute or pay out money.

Ví dụ

The government disburses funds to support local community projects every year.

Chính phủ phân phát quỹ để hỗ trợ các dự án cộng đồng địa phương hàng năm.

The charity does not disburse money without proper documentation and verification.

Tổ chức từ thiện không phân phát tiền mà không có tài liệu và xác minh hợp lệ.

Does the organization disburse funds for social welfare programs regularly?

Tổ chức có phân phát quỹ cho các chương trình phúc lợi xã hội thường xuyên không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disburser cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disburser

Không có idiom phù hợp