Bản dịch của từ Disintegration trong tiếng Việt

Disintegration

Noun [U/C]

Disintegration (Noun)

dɪsɪnəgɹˈeɪʃn
dɪsɪntəgɹˈeɪʃn
01

Một quá trình mà mọi thứ đều tan rã.

A process by which anything disintegrates.

Ví dụ

The disintegration of the family unit can have lasting effects.

Sự phân rã của gia đình có thể để lại hậu quả kéo dài.

Economic disparities can lead to social disintegration in communities.

Sự chênh lệch về kinh tế có thể dẫn đến sự phân rã xã hội trong cộng đồng.

The disintegration of social norms can cause chaos in society.

Sự phân rã của các chuẩn mực xã hội có thể gây ra hỗn loạn trong xã hội.

02

Tình trạng của bất cứ thứ gì đã tan rã.

The condition of anything which has disintegrated.

Ví dụ

The disintegration of traditional family values is a concern.

Sự phân hủy giá trị gia đình truyền thống là một vấn đề.

The disintegration of communities leads to social isolation.

Sự phân hủy của cộng đồng dẫn đến cô đơn xã hội.

Is disintegration of social norms a result of modernization?

Sự phân hủy của các chuẩn mực xã hội là kết quả của hiện đại hóa?

03

(vật lý hạt nhân) quá trình phân rã phóng xạ.

Nuclear physics the process of radioactive decay.

Ví dụ

The disintegration of uranium-238 releases alpha particles.

Sự phân rã của uranium-238 phát ra các hạt alpha.

Scientists study the disintegration of elements to understand radiation.

Các nhà khoa học nghiên cứu sự phân rã của các nguyên tố để hiểu về bức xạ.

Nuclear reactors involve controlled disintegration for power generation.

Các nhà máy hạt nhân liên quan đến sự phân rã kiểm soát để tạo ra năng lượng.

Kết hợp từ của Disintegration (Noun)

CollocationVí dụ

Total disintegration

Sự tan rã hoàn toàn

The social fabric experienced total disintegration due to corruption scandals.

Cấu trúc xã hội trải qua sự phân rã hoàn toàn do các vụ bê bối tham nhũng.

Complete disintegration

Sự hủy hoại hoàn toàn

The social fabric faced complete disintegration due to widespread corruption.

Cấu trúc xã hội đối mặt với sự phân rã hoàn toàn do tham nhũng lan rộng.

Gradual disintegration

Sự phân rã từ từ

The gradual disintegration of traditional values worries many social scientists.

Sự phân rã từ từ của các giá trị truyền thống làm lo lắng nhiều nhà khoa học xã hội.

Social disintegration

Sự suy thoái xã hội

Social disintegration leads to increased crime rates in urban areas.

Sự suy tan xã hội dẫn đến tăng tỷ lệ tội phạm ở khu vực đô thị.

Political disintegration

Sự suy thoái chính trị

The region faced political disintegration due to internal conflicts.

Khu vực đối diện với sự suy tan chính trị do xung đột nội bộ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disintegration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disintegration

Không có idiom phù hợp