Bản dịch của từ Disliking trong tiếng Việt

Disliking

VerbNoun [U/C]

Disliking (Verb)

dɪslˈaɪkɪŋ
dɪslˈaɪkɪŋ
01

Cảm thấy không thích ai đó hoặc cái gì đó

To feel dislike for someone or something

Ví dụ

Many people are disliking the new social media app, TikTok.

Nhiều người đang không thích ứng dụng mạng xã hội mới, TikTok.

I am not disliking the changes in our community events.

Tôi không không thích những thay đổi trong các sự kiện cộng đồng của chúng ta.

Are you disliking the way social issues are discussed today?

Bạn có không thích cách các vấn đề xã hội được thảo luận hôm nay không?

She is disliking the new social media platform.

Cô ấy đang ghét nền tảng truyền thông xã hội mới.

He is not disliking the idea of attending social events.

Anh ấy không ghét ý tưởng tham gia các sự kiện xã hội.

Disliking (Noun)

dɪslˈaɪkɪŋ
dɪslˈaɪkɪŋ
01

Một cảm giác không thích một ai đó hoặc một cái gì đó

A feeling of not liking someone or something

Ví dụ

His disliking for loud music is well-known among his friends.

Sự không thích âm nhạc lớn của anh ấy được bạn bè biết đến.

She does not have a disliking for social events and gatherings.

Cô ấy không có sự không thích các sự kiện và buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think disliking certain social norms is common today?

Bạn có nghĩ rằng sự không thích một số quy chuẩn xã hội là phổ biến hôm nay không?

She has a strong disliking towards public speaking.

Cô ấy có cảm giác không thích mạnh mẽ với việc nói trước công chúng.

He expressed his disliking for group projects during the interview.

Anh ấy bày tỏ sự không thích với dự án nhóm trong cuộc phỏng vấn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disliking

Không có idiom phù hợp