Bản dịch của từ Dissaving trong tiếng Việt

Dissaving

Noun [U/C]

Dissaving (Noun)

dɨsˈɑvɨŋ
dɨsˈɑvɨŋ
01

Hành động chi tiêu nhiều hơn một đã kiếm được trong một khoảng thời gian nhất định.

The action of spending more than one has earned in a given period.

Ví dụ

Dissaving leads to financial instability in society.

Tiêu dùng vượt quá thu nhập gây không ổn định tài chính xã hội.

Government policies can encourage or discourage dissaving behavior.

Chính sách của chính phủ có thể khuyến khích hoặc ngăn chặn hành vi tiêu dùng vượt quá thu nhập.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissaving

Không có idiom phù hợp