Bản dịch của từ Dissaving trong tiếng Việt
Dissaving
Noun [U/C]
Dissaving (Noun)
dɨsˈɑvɨŋ
dɨsˈɑvɨŋ
Ví dụ
Dissaving leads to financial instability in society.
Tiêu dùng vượt quá thu nhập gây không ổn định tài chính xã hội.
Government policies can encourage or discourage dissaving behavior.
Chính sách của chính phủ có thể khuyến khích hoặc ngăn chặn hành vi tiêu dùng vượt quá thu nhập.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Dissaving
Không có idiom phù hợp