Bản dịch của từ Disseminating trong tiếng Việt

Disseminating

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disseminating (Verb)

dɪsˈɛməneɪtɪŋ
dɪsˈɛməneɪtɪŋ
01

Để phân tán hoặc lây lan rộng rãi.

To scatter or spread widely.

Ví dụ

The campaign is disseminating information about mental health resources widely.

Chiến dịch đang phát tán thông tin về tài nguyên sức khỏe tâm thần rộng rãi.

They are not disseminating false news on social media platforms anymore.

Họ không còn phát tán tin giả trên các nền tảng mạng xã hội nữa.

Is the organization disseminating updates on community events effectively?

Tổ chức có đang phát tán thông tin về các sự kiện cộng đồng hiệu quả không?

Dạng động từ của Disseminating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disseminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disseminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disseminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disseminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disseminating

Disseminating (Idiom)

01

Phổ biến thông tin.

To disseminate information.

Ví dụ

The organization is disseminating information about health to the community.

Tổ chức đang phổ biến thông tin về sức khỏe cho cộng đồng.

They are not disseminating false information during the election period.

Họ không phổ biến thông tin sai lệch trong thời gian bầu cử.

Are they disseminating information about the new social program effectively?

Họ có đang phổ biến thông tin về chương trình xã hội mới một cách hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disseminating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Through the allocation of funds towards public health campaigns and educational initiatives, they can heighten awareness about the significance of adopting healthy lifestyles and essential knowledge regarding nutrition and physical activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I firmly believe that newspapers will remain the pinnacle of news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Furthermore, social networking sites allow for the of information and ideas on a global scale, facilitating social activism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] Firstly, the media is an effective way to information, to even the most remote places, and this can help to bring people together in order to solve serious problems [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Disseminating

Không có idiom phù hợp