Bản dịch của từ Scatter trong tiếng Việt

Scatter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scatter (Noun)

skˈæɾɚ
skˈæɾəɹ
01

Sự tán xạ ánh sáng, bức xạ điện từ khác hoặc các hạt.

The scattering of light other electromagnetic radiation or particles.

Ví dụ

The scatter of sunlight through the window brightened the room.

Sự phân tán ánh sáng qua cửa sổ làm sáng phòng.

The scatter of people in the park created a lively atmosphere.

Sự phân tán của mọi người trong công viên tạo ra không khí sôi động.

The scatter of confetti at the party added to the festive mood.

Sự phân tán của giấy mỹ phẩm tại bữa tiệc tạo thêm không khí lễ hội.

02

Một lượng nhỏ, phân tán của một cái gì đó.

A small dispersed amount of something.

Ví dụ

She found a scatter of coins on the sidewalk.

Cô ấy tìm thấy một chút tiền xu trên vỉa hè.

The scatter of attendees made the event feel intimate.

Sự phân tán của khách tham dự khiến sự kiện trở nên gần gũi.

A scatter of messages flooded her social media notifications.

Một chút tin nhắn tràn ngập thông báo trên mạng xã hội của cô ấy.

03

Mức độ khác nhau giữa các phép đo hoặc quan sát lặp lại của một đại lượng.

The degree to which repeated measurements or observations of a quantity differ.

Ví dụ

The scatter of opinions on the issue was significant.

Sự phân tán ý kiến về vấn đề đó rất đáng kể.

The scatter of votes across the different candidates was noticeable.

Sự phân tán phiếu bầu giữa các ứng cử viên khác nhau rõ ràng.

The scatter of responses to the survey question was diverse.

Sự phân tán của các phản hồi cho câu hỏi khảo sát rất đa dạng.

Scatter (Verb)

skˈæɾɚ
skˈæɾəɹ
01

Ném bóng hiệu quả, cho phép đánh nhiều lần nhưng ít hoặc không ghi bàn.

Pitch balls effectively allowing several hits but little or no scoring.

Ví dụ

Children scatter around the playground during recess.

Trẻ con rải rác xung quanh sân chơi trong giờ nghỉ.

Volunteers scatter pamphlets to raise awareness about the event.

Những tình nguyện viên rải rác tờ rơi để nâng cao nhận thức về sự kiện.

The group decided to scatter flyers in different neighborhoods.

Nhóm quyết định rải rác tờ rơi ở các khu phố khác nhau.

02

Làm lệch hướng hoặc khuếch tán (bức xạ điện từ hoặc hạt)

Deflect or diffuse electromagnetic radiation or particles.

Ví dụ

The group scatter when the police arrived at the protest.

Nhóm phân tán khi cảnh sát đến cuộc biểu tình.

Her speech scatter the audience's attention to various topics.

Bài phát biểu của cô ấy phân tán sự chú ý của khán giả đến nhiều chủ đề.

The rumors scatter rapidly across social media platforms.

Những tin đồn phân tán nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

03

Ném theo nhiều hướng ngẫu nhiên khác nhau.

Throw in various random directions.

Ví dụ

She scatter invitations to friends for the party.

Cô ấy rải rác lời mời cho bạn bè đến dự tiệc.

They scatter pamphlets around the neighborhood.

Họ rải rác tờ rơi xung quanh khu phố.

The organization scatter leaflets to promote the event.

Tổ chức rải rác tờ rơi quảng cáo sự kiện.

04

(của một nhóm người hoặc động vật) tách ra và di chuyển nhanh chóng theo các hướng khác nhau.

Of a group of people or animals separate and move off quickly in different directions.

Ví dụ

After the announcement, the crowd began to scatter in all directions.

Sau khi thông báo, đám đông bắt đầu tản ra theo nhiều hướng.

The students scatter when the bell rings, heading to their next class.

Các học sinh tản ra khi chuông reo, đi đến lớp học tiếp theo.

As soon as the food was served, the birds scattered around the park.

Ngay khi thức ăn được phục vụ, các con chim tản ra khắp công viên.

Dạng động từ của Scatter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scatter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scattered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scattered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scatters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scattering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scatter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] What this means is that their citizens are not clumping up near the central areas but rather out in the outskirts [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the ground, which consists of primarily dry sandy ground and two areas of wet ground, is filled with sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] For example, developed nations may encounter numerous obstacles in terms of transportation upon sending food and medicines to unhealthy regions around Africa where people are facing the threat of famine or contagions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Scatter

Không có idiom phù hợp