Bản dịch của từ Distasteful trong tiếng Việt

Distasteful

Adjective

Distasteful (Adjective)

dɪstˈeɪstfl
dɪstˈeɪstfl
01

Gây ra sự không thích hoặc ác cảm; khó chịu hoặc khó chịu.

Causing dislike or aversion disagreeable or unpleasant.

Ví dụ

The distasteful behavior of some individuals can harm social relationships.

Hành vi khó chịu của một số cá nhân có thể làm hại mối quan hệ xã hội.

It's important to avoid distasteful topics when discussing social issues.

Quan trọng phải tránh các chủ đề khó chịu khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Do you think using humor can help soften distasteful situations in society?

Bạn có nghĩ rằng việc sử dụng hài hước có thể giúp làm dịu các tình huống khó chịu trong xã hội không?

Kết hợp từ của Distasteful (Adjective)

CollocationVí dụ

Very distasteful

Rất khó chịu

His remarks were very distasteful during the social debate.

Những lời nhận xét của anh ấy rất khó chịu trong cuộc tranh luận xã hội.

Slightly distasteful

Hơi khó chịu

Her comment was slightly distasteful during the social event.

Bình luận của cô ấy hơi khó chịu trong sự kiện xã hội.

Particularly distasteful

Đặc biệt khó chịu

Her behavior was particularly distasteful during the social gathering.

Hành vi của cô ấy đặc biệt khó chịu trong buổi tụ họa xã hội.

Deeply distasteful

Rất không ưa

His comments were deeply distasteful to the entire community.

Những bình luận của anh ấy làm cho cả cộng đồng phẫn nộ.

A little distasteful

Hơi khó chịu

His joke was a little distasteful.

Câu đùa của anh ấy hơi khó chịu một chút.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distasteful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distasteful

Không có idiom phù hợp