Bản dịch của từ Divers' paralysis trong tiếng Việt

Divers' paralysis

Idiom

Divers' paralysis (Idiom)

01

Một tình trạng ảnh hưởng đến thợ lặn sau khi nổi lên quá nhanh, đặc trưng bởi chóng mặt, yếu và ngất xỉu.

A condition affecting divers after surfacing too fast characterized by dizziness weakness and fainting.

Ví dụ

After diving, John experienced divers' paralysis and felt very dizzy.

Sau khi lặn, John bị chứng tê liệt thợ lặn và cảm thấy rất chóng mặt.

Many divers do not understand divers' paralysis can be very serious.

Nhiều thợ lặn không hiểu rằng chứng tê liệt thợ lặn có thể rất nghiêm trọng.

Did Sarah's quick ascent cause her to suffer from divers' paralysis?

Có phải việc lên nhanh của Sarah đã khiến cô ấy bị chứng tê liệt thợ lặn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Divers' paralysis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Divers' paralysis

Không có idiom phù hợp