Bản dịch của từ Dog-eared trong tiếng Việt

Dog-eared

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dog-eared (Adjective)

dˈɑgˌiɹd
dˈɑgˌiɹd
01

(của một vật làm bằng giấy) có các góc bị mòn hoặc bị đập nát khi sử dụng.

(of an object made from paper) having the corners worn or battered with use.

Ví dụ

The dog-eared book was passed around the book club meeting.

Cuốn sách góc xước được chuyển quanh trong cuộc họp câu lạc bộ sách.

She pulled out a dog-eared photo from her wallet.

Cô ấy rút ra một bức ảnh góc xước từ ví của mình.

The dog-eared flyer was left on the community bulletin board.

Tờ rơi góc xước đã bị bỏ quên trên bảng tin cộng đồng.

Dạng tính từ của Dog-eared (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dog-eared

Tai chó

More dog-eared

Nhiều tai chó hơn

Most dog-eared

Hầu hết tai chó

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dog-eared/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dog-eared

Không có idiom phù hợp