Bản dịch của từ Dogmatise trong tiếng Việt

Dogmatise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dogmatise (Verb)

dˈɑgmətaɪz
dˈɑgmətaɪz
01

Bày tỏ quan điểm hoặc niềm tin một cách mạnh mẽ và mong muốn người khác chấp nhận chúng.

To express opinions or beliefs in a very strong way and expect other people to accept them.

Ví dụ

Many politicians dogmatise their views on social issues like education reform.

Nhiều chính trị gia thể hiện quan điểm của họ về các vấn đề xã hội như cải cách giáo dục.

Experts should not dogmatise their opinions without considering diverse perspectives.

Các chuyên gia không nên thể hiện ý kiến của họ mà không xem xét các quan điểm đa dạng.

Do you think social leaders dogmatise their beliefs too strongly in debates?

Bạn có nghĩ rằng các nhà lãnh đạo xã hội thể hiện niềm tin của họ quá mạnh mẽ trong các cuộc tranh luận không?

Dạng động từ của Dogmatise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dogmatise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dogmatised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dogmatised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dogmatises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dogmatising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dogmatise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dogmatise

Không có idiom phù hợp