Bản dịch của từ Double bill trong tiếng Việt

Double bill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double bill (Noun)

dˈʌbəl bˈɪl
dˈʌbəl bˈɪl
01

Hai suất diễn lần lượt trên cùng một hóa đơn hoặc một vé vào cửa.

Two performances presented one after the other on the same bill or one admission ticket.

Ví dụ

The theater offered a double bill of Shakespeare plays last weekend.

Nhà hát đã cung cấp một chương trình kép các vở kịch của Shakespeare cuối tuần trước.

The double bill at the festival did not attract many visitors.

Chương trình kép tại lễ hội không thu hút nhiều du khách.

Did you enjoy the double bill of movies last night?

Bạn có thích chương trình kép phim tối qua không?

Double bill (Verb)

dˈʌbəl bˈɪl
dˈʌbəl bˈɪl
01

Tổ chức hai buổi biểu diễn lần lượt trên cùng một hóa đơn hoặc một vé vào cửa.

To organize two performances to be presented one after the other on the same bill or one admission ticket.

Ví dụ

The theater will double bill two popular shows next weekend.

Nhà hát sẽ tổ chức hai buổi diễn nổi tiếng vào cuối tuần tới.

They did not double bill the concerts this year due to scheduling.

Họ đã không tổ chức hai buổi hòa nhạc vào năm nay vì lịch trình.

Will the festival double bill local bands this summer?

Liệu lễ hội có tổ chức hai ban nhạc địa phương vào mùa hè này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double bill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double bill

Không có idiom phù hợp