Bản dịch của từ Doubleheader trong tiếng Việt

Doubleheader

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doubleheader (Noun)

dˈʌblhˈɛdəɹ
dˈʌblhˈɛdəɹ
01

Một sự kiện thể thao trong đó hai trận đấu hoặc cuộc thi diễn ra lần lượt trong cùng một ngày giữa các đội giống nhau hoặc giữa các đội khác nhau.

A sports event in which two games or contests are played one after the other on the same day between the same teams or between different teams.

Ví dụ

The doubleheader at Yankee Stadium attracted over 30,000 fans yesterday.

Trận đấu doubleheader tại Yankee Stadium đã thu hút hơn 30.000 khán giả hôm qua.

There was not a single doubleheader scheduled for the weekend.

Không có trận doubleheader nào được lên lịch vào cuối tuần.

Is the doubleheader between the Dodgers and Giants happening this Friday?

Trận doubleheader giữa Dodgers và Giants có diễn ra vào thứ Sáu này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doubleheader/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doubleheader

Không có idiom phù hợp