Bản dịch của từ Doubleness trong tiếng Việt

Doubleness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doubleness (Noun)

dˈʌblnɪs
dˈʌblnɪs
01

Chất lượng bao gồm hai phần hoặc yếu tố.

The quality of consisting of two parts or elements.

Ví dụ

Doubleness in society can create both opportunities and challenges.

Sự đôi lưng trong xã hội có thể tạo ra cơ hội và thách thức.

Not everyone is comfortable with the doubleness of social expectations.

Không phải ai cũng thoải mái với sự đôi lưng của mong đợi xã hội.

Does doubleness in social norms affect individual behavior in your opinion?

Theo ý kiến của bạn, sự đôi lưng trong các chuẩn mực xã hội có ảnh hưởng đến hành vi cá nhân không?

Doubleness (Noun Uncountable)

dˈʌblnɪs
dˈʌblnɪs
01

Trạng thái gấp đôi hoặc gấp đôi.

The state of being twofold or double.

Ví dụ

Doubleness can be seen in the contrasting views on social issues.

Sự đôi lần có thể thấy trong các quan điểm đối lập về vấn đề xã hội.

There is no doubleness in the community's unanimous support for equality.

Không có sự đôi lần trong sự ủng hộ đồng lòng của cộng đồng cho sự bình đẳng.

Is doubleness a common theme in the discussions about social progress?

Liệu sự đôi lần có phải là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận về tiến bộ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doubleness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doubleness

Không có idiom phù hợp