Bản dịch của từ Downbeat trong tiếng Việt

Downbeat

Adjective Noun [U/C]

Downbeat (Adjective)

daʊnbˈit
dˈaʊnbit
01

Bi quan hay ảm đạm.

Pessimistic or gloomy.

Ví dụ

Many people felt downbeat about the economy in 2023.

Nhiều người cảm thấy bi quan về nền kinh tế năm 2023.

The downbeat attitude of citizens affects community events negatively.

Thái độ bi quan của công dân ảnh hưởng tiêu cực đến các sự kiện cộng đồng.

Why is the mood so downbeat at the festival this year?

Tại sao tâm trạng lại bi quan tại lễ hội năm nay?

02

Thư giãn và nhẹ nhàng.

Relaxed and understated.

Ví dụ

The downbeat atmosphere at the café made it a perfect hangout spot.

Không khí thư giãn tại quán cà phê làm nó trở thành nơi lý tưởng.

The party was not downbeat; it was lively and energetic.

Bữa tiệc không thư giãn; nó sôi động và tràn đầy năng lượng.

Is the downbeat vibe at the event intentional or accidental?

Không khí thư giãn tại sự kiện có phải là cố ý hay tình cờ?

Downbeat (Noun)

daʊnbˈit
dˈaʊnbit
01

Một nhịp có dấu, thường là nhịp đầu tiên của ô nhịp.

An accented beat usually the first of the bar.

Ví dụ

The downbeat of the song starts the party at 7 PM.

Phách mạnh của bài hát bắt đầu bữa tiệc lúc 7 giờ tối.

The downbeat was not clear during the social dance event.

Phách mạnh không rõ ràng trong sự kiện khiêu vũ xã hội.

Is the downbeat emphasized in the local music performances?

Phách mạnh có được nhấn mạnh trong các buổi biểu diễn âm nhạc địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Downbeat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downbeat

Không có idiom phù hợp