Bản dịch của từ Downplay trong tiếng Việt

Downplay

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Downplay (Verb)

dæʊnplˈeɪ
dˈaʊnpleɪ
01

Làm cho (cái gì đó) có vẻ kém quan trọng hơn thực tế.

Make something appear less important than it really is.

Ví dụ

She tends to downplay her achievements in front of others.

Cô ấy có xu hướng bagatel hơn thành tích của mình trước mọi người.

The media often downplays the impact of social media on society.

Truyền thông thường giảm nhẹ tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

He tends to downplay the importance of mental health awareness.

Anh ấy có xu hướng giảm nhẹ tầm quan trọng của việc nhận thức về sức khỏe tinh thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/downplay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downplay

Không có idiom phù hợp