Bản dịch của từ Drainpipe trong tiếng Việt

Drainpipe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drainpipe (Noun)

dɹˈeinpˌɑɪp
dɹˈeinpˌɑɪp
01

Một đường ống dẫn nước mưa hoặc chất lỏng từ tòa nhà.

A pipe for carrying off rainwater or liquid refuse from a building.

Ví dụ

The drainpipe outside the community center was clogged with leaves.

Ống thoát nước bên ngoài trung tâm cộng đồng bị tắc với lá.

She noticed a leak in the drainpipe of her neighbor's house.

Cô ấy nhận thấy một vết rò rỉ trong ống thoát nước của nhà hàng xóm.

The old drainpipe needed to be replaced due to corrosion.

Ống thoát nước cũ cần được thay thế do sự ăn mòn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drainpipe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drainpipe

Không có idiom phù hợp