Bản dịch của từ Dried out trong tiếng Việt

Dried out

Idiom

Dried out (Idiom)

01

Trở nên kiệt sức hoặc cạn kiệt, thường là do thiếu nguồn lực hoặc sự chú ý.

To become exhausted or depleted often due to lack of resources or attention.

Ví dụ

Her ideas dried out during the IELTS writing exam.

Ý tưởng của cô ấy cạn kiệt trong kỳ thi viết IELTS.

Neglecting to prepare can lead to dried out responses in speaking.

Bỏ qua việc chuẩn bị có thể dẫn đến phản ứng cạn kiệt khi nói.

Did your vocabulary dry out because of lack of practice?

Từ vựng của bạn có cạn kiệt vì thiếu thực hành không?

Her ideas dried out during the IELTS writing section.

Ý tưởng của cô ấy đã cạn kiệt trong phần viết IELTS.

Not preparing enough can lead to dried out responses in speaking.

Không chuẩn bị đủ có thể dẫn đến phản ứng cạn kiệt khi nói.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dried out

Không có idiom phù hợp