Bản dịch của từ E-zine trong tiếng Việt

E-zine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

E-zine (Noun)

ˈɛzaɪn
ˈɛzaɪn
01

Tạp chí chỉ được xuất bản dưới dạng điện tử trên mạng máy tính.

A magazine only published in electronic form on a computer network.

Ví dụ

Sarah enjoys reading e-zines on her tablet every evening.

Sarah thích đọc tạp chí điện tử trên máy tính bảng của mình mỗi tối.

The e-zine about social media trends had a large readership.

Tạp chí điện tử về các xu hướng trên mạng xã hội có lượng độc giả lớn.

Many young people prefer e-zines over traditional print magazines.

Nhiều người trẻ thích tạp chí điện tử hơn tạp chí in truyền thống.

The e-zine gained popularity among online readers for its interactive content.

E-zine đã trở nên phổ biến trong số độc giả trực tuyến vì nội dung tương tác của nó.

The social media influencer shared the e-zine link with her followers.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội đã chia sẻ liên kết e-zine với người theo dõi của cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/e-zine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with E-zine

Không có idiom phù hợp