Bản dịch của từ Earful trong tiếng Việt
Earful
Earful (Noun)
She received an earful from her boss for being late.
Cô ấy nhận được một tràng oánh từ sếp vì đến trễ.
He tried to avoid an earful by completing the task on time.
Anh ta cố tránh một tràng oánh bằng cách hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
Did you get an earful from the teacher for not submitting your essay?
Bạn có nhận được một tràng oánh từ giáo viên vì không nộp bài luận của mình không?
She received an earful from her boss for being late.
Cô ấy nhận được một tràng pháo tay từ sếp vì đến muộn.
He didn't want to hear another earful about his messy room.
Anh ấy không muốn nghe thêm một tràng pháo tay nào về phòng lộn xộn của mình.
The protesters shouted an earful at the government officials.
Các người biểu tình đã hét toàn bộ vào quan chức chính phủ.
The social media influencers received an earful of criticism from followers.
Các người ảnh hưởng truyền thông xã hội đã nhận được toàn bộ lời phê bình từ người theo dõi.
Did the IELTS candidate get an earful of advice from the tutor?
Ứng viên IELTS đã nhận được toàn bộ lời khuyên từ giáo viên hướng dẫn chứ?
The earful of music from the concert was overwhelming.
Âm nhạc từ buổi hòa nhạc làm cho tai tôi bị át.
She didn't appreciate the earful of complaints from her friends.
Cô ấy không đánh giá cao những lời phàn nàn từ bạn bè.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp