Bản dịch của từ East south easterly trong tiếng Việt

East south easterly

Noun [U/C]AdjectiveAdverb

East south easterly (Noun)

sˈistətˌustəbˌɛli
sˈistətˌustəbˌɛli
01

Một điểm chính của la bàn, 90° về phía bên phải phía bắc, ký hiệu là e

A cardinal point of the compass, 90° to the right of north, symbolized by e

Ví dụ

The party will take place in the east south easterly direction.

Bữa tiệc sẽ diễn ra theo hướng đông nam đông.

She lives in the east south easterly part of the city.

Cô ấy sống ở phần đông nam đông của thành phố.

East south easterly (Adjective)

sˈistətˌustəbˌɛli
sˈistətˌustəbˌɛli
01

Nằm hoặc di chuyển về phía đông

Situated or moving towards the east

Ví dụ

The east south easterly wind brought warmth to the village.

Gió đông nam đông mang đến sự ấm áp cho làng.

The east south easterly part of town is known for its scenic views.

Phần đông nam đông của thành phố nổi tiếng với khung cảnh đẹp.

East south easterly (Adverb)

sˈistətˌustəbˌɛli
sˈistətˌustəbˌɛli
01

Về phía đông

Towards the east

Ví dụ

She walked easterly towards the sunrise.

Cô ấy đi bắc đông hướng về bình minh.

The group traveled easterly to reach the coast.

Nhóm đã đi về phía đông để đến bờ biển.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with East south easterly

Không có idiom phù hợp