Bản dịch của từ Eclogue trong tiếng Việt

Eclogue

Noun [U/C]

Eclogue (Noun)

ˈɛklɑg
ˈɛklɑg
01

Một bài thơ ngắn, đặc biệt là một cuộc đối thoại mục vụ.

A short poem, especially a pastoral dialogue.

Ví dụ

The eclogue depicted a conversation between shepherds in a rural setting.

Bài thơ nông thôn miêu tả một cuộc trò chuyện giữa những người chăn cừu trong một môi trường nông thôn.

The poet's eclogue captured the simplicity and beauty of country life.

Bài thơ nông thôn của nhà thơ đã lấy được sự đơn giản và đẹp đẽ của cuộc sống nông thôn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eclogue

Không có idiom phù hợp