Bản dịch của từ Dialogue trong tiếng Việt

Dialogue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dialogue (Noun)

dˈɑɪəlˌɔg
dˈɑɪəlˌɑg
01

Cuộc trò chuyện giữa hai hoặc nhiều người như một phần của một cuốn sách, vở kịch hoặc bộ phim.

A conversation between two or more people as a feature of a book, play, or film.

Ví dụ

The dialogue between Tom and Mary was captivating.

Cuộc đối thoại giữa Tom và Mary rất hấp dẫn.

The movie lacked meaningful dialogue between the characters.

Bộ phim thiếu đối thoại ý nghĩa giữa các nhân vật.

The novel's dialogue revealed the true emotions of the protagonists.

Đoạn đối thoại trong tiểu thuyết tiết lộ cảm xúc thật của nhân vật chính.

Dạng danh từ của Dialogue (Noun)

SingularPlural

Dialogue

Dialogues

Kết hợp từ của Dialogue (Noun)

CollocationVí dụ

Political dialogue

Đối thoại chính trị

Political dialogue helps resolve social issues in communities like chicago.

Đối thoại chính trị giúp giải quyết các vấn đề xã hội ở chicago.

Public dialogue

Đối thoại công khai

Public dialogue helps communities understand each other's needs better.

Đối thoại công cộng giúp cộng đồng hiểu rõ nhu cầu của nhau hơn.

Constructive dialogue

Đối thoại mang tính xây dựng

The community held a constructive dialogue about local park improvements last week.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc đối thoại xây dựng về cải thiện công viên địa phương tuần trước.

Meaningful dialogue

Đối thoại có ý nghĩa

A meaningful dialogue can improve community relations in springfield.

Một cuộc đối thoại có ý nghĩa có thể cải thiện quan hệ cộng đồng ở springfield.

Honest dialogue

Cuộc đối thoại trung thực

An honest dialogue can improve community relationships in springfield.

Một cuộc đối thoại trung thực có thể cải thiện mối quan hệ cộng đồng ở springfield.

Dialogue (Verb)

dˈɑɪəlˌɔg
dˈɑɪəlˌɑg
01

Tham gia vào một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận để giải quyết vấn đề.

Take part in a conversation or discussion to resolve a problem.

Ví dụ

She engaged in a dialogue with her friend to solve the issue.

Cô ấy tham gia vào một cuộc đối thoại với bạn để giải quyết vấn đề.

The students dialogued about the importance of communication in society.

Các học sinh đã trao đổi về tầm quan trọng của giao tiếp trong xã hội.

The community leaders need to dialogue to address community concerns.

Các lãnh đạo cộng đồng cần trao đổi để giải quyết các vấn đề của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dialogue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] For example, during group projects or classroom discussions, students have the opportunity to express their thoughts, actively listen to others, and engage in constructive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Furthermore, the of the story or film is usually spoken at a fast pace, which does not give viewers much time to comprehend what is being said, let alone learning anything new [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media

Idiom with Dialogue

Không có idiom phù hợp