Bản dịch của từ Economic libertarian trong tiếng Việt
Economic libertarian
Economic libertarian (Noun)
Người chủ trương tối đa hóa quyền cá nhân và giảm thiểu vai trò của nhà nước trong các vấn đề kinh tế.
A person who advocates maximizing individual rights and minimizing the role of the state in economic matters.
John identifies as an economic libertarian, promoting individual rights in society.
John xác định mình là một người theo chủ nghĩa tự do kinh tế, ủng hộ quyền cá nhân trong xã hội.
Many economic libertarians oppose government regulations on businesses and personal choices.
Nhiều người theo chủ nghĩa tự do kinh tế phản đối quy định của chính phủ về doanh nghiệp và lựa chọn cá nhân.
Do economic libertarians believe in limited government intervention in social issues?
Liệu những người theo chủ nghĩa tự do kinh tế có tin vào sự can thiệp của chính phủ hạn chế trong các vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp