Bản dịch của từ Economizing trong tiếng Việt

Economizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economizing (Verb)

ikˈɑnəmaɪzɪŋ
ɪkˈɑnəmaɪzɪŋ
01

Chi tiêu ít hơn; giảm chi phí.

Spend less reduce expenses.

Ví dụ

Families are economizing by using public transport instead of cars.

Các gia đình đang tiết kiệm bằng cách sử dụng phương tiện công cộng thay vì ô tô.

Many people are not economizing on their energy bills this winter.

Nhiều người không tiết kiệm tiền điện trong mùa đông này.

Are you economizing on groceries to save money for travel?

Bạn có đang tiết kiệm chi tiêu cho thực phẩm để dành tiền đi du lịch không?

Dạng động từ của Economizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Economize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Economized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Economized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Economizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Economizing

Economizing (Noun)

ikˈɑnəmaɪzɪŋ
ɪkˈɑnəmaɪzɪŋ
01

Thực tiễn quản lý kinh tế.

The practice of economical management.

Ví dụ

Economizing helps families save money during tough economic times.

Việc tiết kiệm giúp các gia đình tiết kiệm tiền trong thời kỳ khó khăn.

Many people are not economizing on their daily expenses.

Nhiều người không tiết kiệm chi tiêu hàng ngày của họ.

Is economizing essential for social stability in our community?

Việc tiết kiệm có cần thiết cho sự ổn định xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/economizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and hardship may contribute to criminal conduct [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The other important part of that growth to consider is growth [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of inflation is a serious impediment to recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Economizing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.