Bản dịch của từ Ectodermal trong tiếng Việt
Ectodermal
Ectodermal (Adjective)
Liên quan đến hoặc phát triển từ ngoại bì.
Relating to or developing from the ectoderm.
Ectodermal cells form skin and nervous tissues in human development.
Tế bào ectodermal tạo ra da và mô thần kinh trong phát triển con người.
Ectodermal structures do not include muscles or bones in adults.
Cấu trúc ectodermal không bao gồm cơ bắp hoặc xương ở người trưởng thành.
Are ectodermal layers important for social behavior in humans?
Các lớp ectodermal có quan trọng cho hành vi xã hội ở con người không?
Ectodermal (Noun)
The ectodermal layer forms the basis of our nervous system.
Lớp ectodermal tạo thành nền tảng cho hệ thần kinh của chúng ta.
The ectodermal tissue does not develop into muscle or bone.
Mô ectodermal không phát triển thành cơ hoặc xương.
Is ectodermal tissue crucial for social development in humans?
Mô ectodermal có quan trọng cho sự phát triển xã hội ở con người không?