Bản dịch của từ Editorializes trong tiếng Việt

Editorializes

Verb

Editorializes (Verb)

ɨdˈɪtɹəwˌaɪəlˌaɪz
ɨdˈɪtɹəwˌaɪəlˌaɪz
01

Để bày tỏ một ý kiến về một cái gì đó, đặc biệt là trong một cách cho thấy một sự thiên vị mạnh mẽ.

To express an opinion about something especially in a way that shows a strong bias.

Ví dụ

The journalist editorializes about social issues in her latest article.

Nhà báo bình luận về các vấn đề xã hội trong bài viết mới nhất.

He does not editorialize during the panel discussion on poverty.

Anh ấy không bình luận trong buổi thảo luận về nghèo đói.

Do news outlets editorialize their coverage of social movements?

Các phương tiện truyền thông có bình luận về việc phủ sóng các phong trào xã hội không?

Dạng động từ của Editorializes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Editorialize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Editorialized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Editorialized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Editorializes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Editorializing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Editorializes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Editorializes

Không có idiom phù hợp