Bản dịch của từ Editorializes trong tiếng Việt
Editorializes
Editorializes (Verb)
Để bày tỏ một ý kiến về một cái gì đó, đặc biệt là trong một cách cho thấy một sự thiên vị mạnh mẽ.
To express an opinion about something especially in a way that shows a strong bias.
The journalist editorializes about social issues in her latest article.
Nhà báo bình luận về các vấn đề xã hội trong bài viết mới nhất.
He does not editorialize during the panel discussion on poverty.
Anh ấy không bình luận trong buổi thảo luận về nghèo đói.
Do news outlets editorialize their coverage of social movements?
Các phương tiện truyền thông có bình luận về việc phủ sóng các phong trào xã hội không?
Dạng động từ của Editorializes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Editorialize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Editorialized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Editorialized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Editorializes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Editorializing |