Bản dịch của từ Educes trong tiếng Việt

Educes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Educes (Verb)

ˈɛdʒəsəz
ˈɛdʒəsəz
01

Để tạo ra hoặc phát triển một cái gì đó, chẳng hạn như một kết quả hoặc hành vi.

To produce or develop something such as a result or behavior.

Ví dụ

The new policy educes positive behavior among students in schools.

Chính sách mới tạo ra hành vi tích cực trong các trường học.

The program does not educes any change in community attitudes.

Chương trình không tạo ra sự thay đổi nào trong thái độ cộng đồng.

How does the campaign educes awareness about social issues?

Chiến dịch làm thế nào để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội?

02

Rút ra hoặc đưa ra điều gì đó, đặc biệt là thông tin hoặc câu trả lời.

To draw out or bring forth something especially information or a response.

Ví dụ

The teacher educes answers from students during the group discussion.

Giáo viên khai thác câu trả lời từ học sinh trong buổi thảo luận nhóm.

The workshop does not educes participation from shy individuals.

Buổi hội thảo không khai thác sự tham gia từ những người nhút nhát.

How does the facilitator educes feedback from the audience?

Người điều phối khai thác phản hồi từ khán giả như thế nào?

03

Để dẫn ra hoặc rút ra từ một nguồn.

To lead out or draw forth from a source.

Ví dụ

The teacher educes ideas from students during the group discussion.

Giáo viên dẫn dắt ý tưởng từ học sinh trong buổi thảo luận nhóm.

The workshop does not educe creativity from participants effectively.

Buổi hội thảo không dẫn dắt sự sáng tạo từ người tham gia hiệu quả.

How does the community educes feedback from its members?

Cộng đồng dẫn dắt phản hồi từ các thành viên như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/educes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Educes

Không có idiom phù hợp