Bản dịch của từ Eff trong tiếng Việt

Eff

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eff (Noun)

ˈɛf
ˈɛf
01

Một chất lượng hoặc trạng thái đặc biệt.

A distinctive quality or status.

Ví dụ

Her eff in the community earned her respect and admiration.

Hiệu quả của cô ấy trong cộng đồng khiến cô ấy tôn trọng và ngưỡng mộ.

The politician's eff among voters is crucial for winning elections.

Ảnh hưởng của chính trị gia đối với cử tri là rất quan trọng để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

His eff as a leader was evident in the way he motivated his team.

Ảnh hưởng của anh ấy với tư cách là một nhà lãnh đạo được thể hiện rõ qua cách anh ấy thúc đẩy nhóm của mình.

Eff (Verb)

ˈɛf
ˈɛf
01

Làm phát sinh.

Give rise to.

Ví dụ

Kindness can eff positive change in society.

Lòng tốt có thể mang lại sự thay đổi tích cực trong xã hội.

Her speech effed a wave of inspiration among the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ra một làn sóng cảm hứng trong khán giả.

Volunteering can eff a sense of community and unity.

Hoạt động tình nguyện có thể mang lại ý thức cộng đồng và đoàn kết.

02

Sản xuất.

Produce.

Ví dụ

Social media platforms eff information to millions of users daily.

Các nền tảng truyền thông xã hội mang lại thông tin cho hàng triệu người dùng hàng ngày.

The organization's campaign aims to eff awareness about mental health.

Chiến dịch của tổ chức nhằm mục đích nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Volunteers eff positive change by helping those in need.

Tình nguyện viên tạo ra sự thay đổi tích cực bằng cách giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eff

Không có idiom phù hợp