Bản dịch của từ Electrocuted trong tiếng Việt

Electrocuted

Verb Adjective

Electrocuted (Verb)

ɪlˈɛktɹəkjutɪd
ɪlˈɛktɹəkjutɪd
01

Giết ai đó bằng cách truyền điện qua cơ thể họ.

To kill someone by sending electricity through their body.

Ví dụ

The man was electrocuted during the city’s power outage last week.

Người đàn ông đã bị điện giật trong cơn mất điện của thành phố tuần trước.

Many people were not electrocuted in the recent electrical accident.

Nhiều người đã không bị điện giật trong vụ tai nạn điện gần đây.

Was the worker electrocuted while fixing the faulty power line yesterday?

Người công nhân có bị điện giật khi sửa chữa dây điện hỏng hôm qua không?

Dạng động từ của Electrocuted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Electrocute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Electrocuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Electrocuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Electrocutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Electrocuting

Electrocuted (Adjective)

01

Bị chết hoặc bị thương do điện.

Killed or injured by electricity.

Ví dụ

The electrocuted worker was found at the construction site yesterday.

Công nhân bị điện giật được tìm thấy tại công trường hôm qua.

Many electrocuted cases go unreported in our community.

Nhiều trường hợp bị điện giật không được báo cáo trong cộng đồng chúng ta.

How many electrocuted incidents occurred last year in our city?

Có bao nhiêu vụ điện giật xảy ra năm ngoái ở thành phố chúng ta?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electrocuted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrocuted

Không có idiom phù hợp