Bản dịch của từ Electroshock trong tiếng Việt

Electroshock

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electroshock (Adjective)

ɪlˈɛktɹəʃɑk
ɪlˈɛktɹoʊʃɑk
01

Biểu thị hoặc liên quan đến việc điều trị y tế bằng phương pháp sốc điện.

Denoting or relating to medical treatment by means of electric shocks.

Ví dụ

Electroshock therapy helped many patients recover from severe depression last year.

Liệu pháp sốc điện đã giúp nhiều bệnh nhân hồi phục khỏi trầm cảm nặng năm ngoái.

Electroshock treatments are not effective for all mental health conditions.

Các liệu pháp sốc điện không hiệu quả cho tất cả các tình trạng sức khỏe tâm thần.

How many people benefited from electroshock therapy in 2022?

Có bao nhiêu người đã được hưởng lợi từ liệu pháp sốc điện trong năm 2022?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electroshock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electroshock

Không có idiom phù hợp