Bản dịch của từ Embosom trong tiếng Việt

Embosom

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embosom (Verb)

ɛmbˈʊzəm
ɛmbˈʊzəm
01

Ôm hoặc ấn (ai đó hoặc cái gì đó) vào ngực; ôm.

Take or press someone or something to ones bosom embrace.

Ví dụ

She decided to embosom her friend during the difficult times of 2023.

Cô ấy quyết định ôm ấp người bạn trong những thời điểm khó khăn năm 2023.

He did not embosom his coworkers during the office party last week.

Anh ấy đã không ôm ấp đồng nghiệp trong bữa tiệc văn phòng tuần trước.

Will you embosom your family members at the reunion next month?

Bạn có ôm ấp các thành viên trong gia đình tại buổi họp mặt tháng tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embosom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embosom

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.