Bản dịch của từ Embrace trong tiếng Việt

Embrace

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embrace (Noun)

ɛmbɹˈeis
ɪmbɹˈeis
01

Một hành động chấp nhận một cái gì đó một cách tự nguyện hoặc nhiệt tình.

An act of accepting something willingly or enthusiastically.

Ví dụ

The community's embrace of the new library was heartwarming.

Sự ôm ấp của cộng đồng với thư viện mới làm ấm lòng.

Her embrace of diversity in the workplace led to positive changes.

Sự chấp nhận đa dạng trong môi trường làm việc của cô ấy đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

The company's embrace of sustainability practices impressed many stakeholders.

Sự chấp nhận của công ty với các phương pháp bền vững đã gây ấn tượng với nhiều bên liên quan.

02

Hành động ôm chặt ai đó trong vòng tay.

An act of holding someone closely in one's arms.

Ví dụ

The embrace between the two friends showed their strong bond.

Sự ôm giữa hai người bạn thể hiện sự gắn kết mạnh mẽ của họ.

The warm embrace of a mother is comforting to a child.

Sự ôm ấm của một người mẹ làm an ủi cho đứa trẻ.

At the social gathering, they greeted each other with warm embraces.

Tại buổi tụ tập xã hội, họ chào nhau bằng những cái ôm ấm.

Kết hợp từ của Embrace (Noun)

CollocationVí dụ

Comforting embrace

Sự ôm ấm an ủi

Her comforting embrace made him feel safe in the social event.

Sự ôm ấp an ủi của cô ấy khiến anh ta cảm thấy an toàn trong sự kiện xã hội.

Loving embrace

Ôm ấp yêu thương

Their loving embrace warmed the hearts of everyone at the social event.

Sự ôm ấp yêu thương của họ làm ấm lòng mọi người tại sự kiện xã hội.

Close embrace

Ôm chặt

They danced in a close embrace at the social event.

Họ nhảy trong sự ôm chặt tại sự kiện xã hội.

Strong embrace

Ôm chặt

She felt his strong embrace during the charity event.

Cô ấy cảm nhận sự ôm chặt của anh ta trong sự kiện từ thiện.

Tender embrace

Ôm ấp yêu thương

They shared a tender embrace at the charity event.

Họ chia sẻ một sự ôm nhẹ nhàng tại sự kiện từ thiện.

Embrace (Verb)

ɛmbɹˈeis
ɪmbɹˈeis
01

Chấp nhận (một niềm tin, lý thuyết hoặc sự thay đổi) một cách sẵn lòng và nhiệt tình.

Accept (a belief, theory, or change) willingly and enthusiastically.

Ví dụ

She embraced the idea of volunteering at the community center.

Cô ấy ôm nhận ý tưởng làm tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

The city embraced the new recycling program with enthusiasm.

Thành phố ôm nhận chương trình tái chế mới một cách hăng hái.

The school embraced diversity by organizing cultural exchange events.

Trường học ôm nhận sự đa dạng bằng cách tổ chức các sự kiện trao đổi văn hóa.

02

Ôm chặt (ai đó) trong vòng tay, đặc biệt là dấu hiệu của tình cảm.

Hold (someone) closely in one's arms, especially as a sign of affection.

Ví dụ

She embraced her friend warmly after not seeing her for years.

Cô ấy âu yếm người bạn của mình ấm áp sau khi không gặp nhau trong nhiều năm.

The family embraced each other tightly at the reunion party.

Gia đình âu yếm lẫn nhau chặt chẽ tại bữa tiệc họp mặt.

The community embraced the new members with open arms.

Cộng đồng âu yếm những thành viên mới với tay mở rộng.

03

Bao gồm hoặc chứa (cái gì đó) như một phần cấu thành.

Include or contain (something) as a constituent part.

Ví dụ

The community should embrace diversity to promote inclusivity.

Cộng đồng nên bao gồm đa dạng để thúc đẩy tính bao dung.

She embraced the new charity project wholeheartedly.

Cô ấy nắm bắt dự án từ thiện mới một cách chân thành.

The organization embraced change to adapt to modern challenges.

Tổ chức chấp nhận thay đổi để thích nghi với thách thức hiện đại.

Dạng động từ của Embrace (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Embrace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Embraced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Embraced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Embraces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Embracing

Kết hợp từ của Embrace (Verb)

CollocationVí dụ

Embrace with enthusiasm

Ôm hết lòng nhiệt huyết

She embraced the charity event with enthusiasm.

Cô ấy ôm sự kiện từ thiện với sự hăng say.

Embrace completely

Ôm hoàn toàn

She embraced completely the idea of community service.

Cô ấy ôm trọn vẹn ý tưởng về dịch vụ cộng đồng.

Embrace tightly

Ôm chặt

They embraced tightly after not seeing each other for years.

Họ ôm chặt nhau sau khi không gặp nhau trong nhiều năm.

Embrace publicly

Đón nhận công khai

She embraced publicly the idea of community service.

Cô ấy đã ôm nhận công khai ý tưởng về dịch vụ cộng đồng.

Embrace fully

Ôm chặt

She embraced fully the idea of community service.

Cô ấy đã ôm trọn lấy ý tưởng về dịch vụ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Embrace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Armed with a comprehensive understanding of these repercussions, individuals are more likely to environmentally conscious behaviours, including refraining from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] In the scorching heat of summer, there are two things I love to do: a staycation and slip into my comfortable flip-flops [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people learn to unfortunate things as inevitable events in life, they will be able to maintain a positive mood and lead a happier life [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] By a diverse range of disciplines, they can develop a broader perspective, enhance critical thinking skills, and acquire transferable knowledge [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Embrace

Không có idiom phù hợp