Bản dịch của từ Emergency services trong tiếng Việt

Emergency services

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emergency services (Noun)

01

Một tập hợp các dịch vụ công cung cấp hỗ trợ trong trường hợp khẩn cấp, chẳng hạn như cấp cứu y tế hoặc thảm họa.

A set of public services that provide assistance during emergencies such as medical emergencies or disasters.

Ví dụ

Emergency services include firefighters, police, and paramedics.

Dịch vụ khẩn cấp bao gồm lính cứu hỏa, cảnh sát và y tá.

Not all countries have well-equipped emergency services for quick response.

Không phải tất cả các quốc gia đều có dịch vụ khẩn cấp trang bị đầy đủ để phản ứng nhanh chóng.

Are emergency services easily accessible in your community during disasters?

Liệu dịch vụ khẩn cấp có dễ tiếp cận trong cộng đồng của bạn khi xảy ra thảm họa không?

Emergency services responded quickly to the flood in Houston last week.

Dịch vụ khẩn cấp đã phản ứng nhanh chóng với trận lũ ở Houston tuần trước.

Emergency services do not always arrive on time during major disasters.

Dịch vụ khẩn cấp không phải lúc nào cũng đến kịp thời trong các thảm họa lớn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emergency services/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] For instance, commuters, delivery drivers, and may struggle to navigate through the city centre and reach their destinations on time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Emergency services

Không có idiom phù hợp