Bản dịch của từ Emeritus status trong tiếng Việt

Emeritus status

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emeritus status (Phrase)

ɪmˈɛɹɪtəs stˈeɪtəs
ɪmˈɛɹɪtəs stˈeɪtəs
01

Danh hiệu danh dự được trao cho một giáo sư đã nghỉ hưu hoặc chuyên gia khác.

Honorary title given to a retired professor or other professional.

Ví dụ

Professor Smith received emeritus status after thirty years of teaching.

Giáo sư Smith nhận danh hiệu danh dự sau ba mươi năm giảng dạy.

Many professors do not achieve emeritus status in their careers.

Nhiều giáo sư không đạt được danh hiệu danh dự trong sự nghiệp.

What criteria must one meet for emeritus status at universities?

Một người phải đáp ứng tiêu chí gì để có danh hiệu danh dự tại các trường đại học?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emeritus status/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emeritus status

Không có idiom phù hợp