Bản dịch của từ Empathetic trong tiếng Việt

Empathetic

Adjective

Empathetic (Adjective)

ˌɛmpəɵˈɛɾɪk
ˌɛmpəɵˈɛɾɪk
01

Thể hiện khả năng hiểu và chia sẻ cảm xúc của người khác.

Showing an ability to understand and share the feelings of another.

Ví dụ

She is an empathetic friend who always listens to others.

Cô ấy là một người bạn đầy lòng trắc ẩn luôn lắng nghe người khác.

His empathetic nature makes him a great counselor for troubled teens.

Bản chất trắc ẩn của anh ấy khiến anh ấy trở thành một cố vấn tuyệt vời cho tuổi teen gặp khó khăn.

The empathetic response from the community helped the fire victims immensely.

Phản ứng trắc ẩn từ cộng đồng đã giúp đỡ nạn nhân của hỏa hoạn một cách to lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Empathetic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empathetic

Không có idiom phù hợp