Bản dịch của từ Empathise trong tiếng Việt

Empathise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empathise (Verb)

ˈɛmpəθˌaɪz
ˈɛmpəθˌaɪz
01

Cố gắng hiểu người khác cảm thấy thế nào và họ nghĩ gì.

To try to understand how someone else feels and what they think.

Ví dụ

I empathise with refugees facing challenges in new countries like Germany.

Tôi đồng cảm với những người tị nạn gặp khó khăn ở các nước như Đức.

She does not empathise with the struggles of the elderly in society.

Cô ấy không đồng cảm với những khó khăn của người già trong xã hội.

Do you empathise with those affected by natural disasters like hurricanes?

Bạn có đồng cảm với những người bị ảnh hưởng bởi thiên tai như bão không?

Dạng động từ của Empathise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Empathise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Empathised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Empathised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Empathises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Empathising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empathise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empathise

Không có idiom phù hợp